🔍
Search:
PHẠM VI
🌟
PHẠM VI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
일정하게 한정된 구역. 또는 어떤 힘이 미치는 한계.
1
PHẠM VI:
Khu vực được giới hạn một cách nhất định. Hay một sự hạn chế bởi một sức mạnh nào đó.
-
Danh từ
-
1
경기나 대회 등에서 정해진 순위 안에 들어가는 범위.
1
PHẠM VI ĐẠT GIẢI:
Phạm vi sẽ rơi vào thứ tự đã được định trước trong các đại hội hoặc các trận thi đấu.
-
Danh từ
-
1
크게 차리거나 벌어진 상황.
1
PHẠM VI LỚN, ĐẠI CỤC:
Tình hình mở rộng hoặc làm lớn.
-
Phó từ
-
1
적은 정도로.
1
PHẠM VI HẸP, LƯỢNG NHỎ:
Với mức độ ít.
-
Danh từ
-
1
넓은 범위.
1
PHẠM VI RỘNG, DIỆN RỘNG:
Phạm vi rộng.
-
Danh từ
-
1
하루 동안 일을 끝내고 되돌아올 수 있는 거리 안에 있는 범위.
1
PHẠM VI SỐNG THƯỜNG NHẬT:
Phạm vi trong khoảng từ khi kết thúc công việc và trở về nhà.
-
Danh từ
-
1
한 나라의 영토.
1
LÃNH THỔ:
Lãnh thổ của một nước.
-
2
어떤 세력이 미치는 영역이나 범위.
2
KHU VỰC, PHẠM VI:
Lĩnh vực hay phạm vi mà thế lực nào đó tác động.
-
Danh từ
-
1
일이나 계획 등의 규모나 범위.
1
QUY MÔ, PHẠM VI:
Quy mô hay phạm vi của công việc hay kế hoạch...
-
2
어떤 사람의 너그러운 마음과 깊은 생각.
2
SỰ QUẢNG ĐẠI:
Sự rộng lượng và suy nghĩ sâu sắc của người nào đó.
-
Danh từ
-
1
관청이나 기관 등이 일정한 권한을 가지고 관리하거나 통제하는 것이나 그 권한이 미치는 범위.
1
THẨM QUYỀN, PHẠM VI QUYỀN HẠN:
Việc cơ quan hay tổ chức nhà nước dùng quyền hạn nhất định khống chế hay quản lý, hoặc phạm vi mà quyền hạn ấy ảnh hưởng.
-
Danh từ
-
1
광선이 분해되었을 때 파장에 따라 순서대로 나타나는 빛의 띠.
1
QUANG PHỔ:
Dãy ánh sáng thể hiện theo thứ tự theo bước sóng khi tia sáng được phân giải.
-
2
복잡한 구조로 이루어진 대상을 단순한 성분으로 나누어 일정한 순서에 따라 늘어놓은 것.
2
DẢI, DÃY, CHUỖI:
Việc chia đối tượng được hình thành bởi cấu trúc phức tạp thành thành phần đơn giản và dàn ra theo thứ tự nhất định.
-
3
(비유적으로) 어떤 현상이 나타나거나 활동이 일어나는 범위.
3
PHẠM VI:
(cách nói ẩn dụ) Phạm vi hiện tượng nào đó xảy ra hoặc hoạt động diễn ra.
-
Danh từ
-
1
선거나 심사 등에서 당선이 될 가능성이 있는 범위.
1
PHẠM VI TRÚNG CỬ, PHẠM VI CHUẨN Y:
Phạm vi có khả năng sẽ trúng cử trong bầu cử hoặc thẩm định.
-
☆
Danh từ
-
1
학문이나 예술 등에서 일정한 특성과 체계를 갖춘 독자적인 범주나 부분.
1
KHUNG CẢNH, VŨ ĐÀI, PHẠM VI:
Bộ phận hay phạm trù riêng có hệ thống và đặc tính nhất định trong nghệ thuật hay học thuật.
-
2
몸이나 마음, 기술 등이 일정 수준 이상의 단계에 도달해 있는 상태.
2
CẢNH HUỐNG:
Trạng thái mà cơ thể, tâm hồn hay kỹ thuật đạt được đến giai đoạn trên cả tiêu chuẩn nhất định.
-
Danh từ
-
1
가장 낮은 지위나 등급에 해당하는 범위.
1
VỊ TRÍ THẤP NHẤT, PHẠM VI Ở TIÊU CHUẨN THẤP NHẤT:
Phạm vi ứng với đẳng cấp hay địa vị thấp nhất.
-
☆
Danh từ
-
1
높은 위치나 지위에 속하는 범위.
1
PHẠM VI THUỘC VỊ TRÍ CAO, PHẠM VI THUỘC ĐỊA VỊ CAO:
Phạm vi thuộc vị trí hoặc chức vị cao.
🌟
PHẠM VI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Trợ từ
-
1.
어떤 범위의 끝임을 나타내는 조사.
1.
TỚI:
Trợ từ thể hiện sự kết thúc của phạm vi nào đó.
-
2.
현재의 상태나 정도에서 그 위에 더함을 나타내는 조사.
2.
ĐẾN CẢ, THÊM CẢ:
Trợ từ thể hiện sự bổ sung từ trạng thái hay mức độ hiện tại.
-
3.
정상적인 정도를 지나침을 나타내는 조사.
3.
ĐẾN MỨC, ĐẾN TẬN:
Trợ từ thể hiện sự vượt quá mức độ thông thường.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 대상을 싸고 있는 둘레. 또는 가까운 범위 안.
1.
XUNG QUANH:
Chu vi đang bao quanh đối tượng nào đó. Hoặc trong phạm vi gần.
-
Động từ
-
1.
일정한 범위에 나뉘어 흩어져 있다.
1.
ĐƯỢC PHÂN PHỐI, ĐƯỢC PHÂN PHÁT, ĐƯỢC PHÂN BỔ:
Được phân chia rải rác trong phạm vi nhất định.
-
☆☆
Động từ
-
1.
면이나 바닥 등의 면적을 크게 하다.
1.
NỚI RỘNG, MỞ RỘNG:
Làm cho diện tích của bề mặt hay nền nhà to lên.
-
2.
폭을 길게 하다.
2.
MỞ RỘNG:
Làm cho khổ, bề mặt dài ra
-
3.
마음이나 생각을 크고 너그럽게 하다.
3.
MỞ RỘNG TẤM LÒNG, MỞ LÒNG KHOAN DUNG:
Làm cho tấm lòng hay suy nghĩ trở nên rộng lớn.
-
4.
내용이나 범위를 널리 미치게 하다.
4.
MỞ RỘNG:
Làm cho nội dung hay phạm vi ảnh hưởng rộng rãi.
-
☆☆
Động từ
-
1.
물건을 밖으로 꺼내 놓다.
1.
ĐẶT RA, ĐỂ RA:
Lấy đồ vật để ra ngoài.
-
2.
보이도록 앞에 놓다.
2.
CHÌA RA:
Đặt ra trước để nhìn thấy.
-
3.
집을 팔거나 빌려주려고 부동산 중개업자 등에 말해 두어 사거나 빌릴 사람을 찾다.
3.
GIAO CHO THUÊ HAY BÁN BẤT ĐỘNG SẢN:
Nói với công ty môi giới bất động sản để tìm người mua hay thuê ngôi nhà mà đang định bán hay cho thuê.
-
4.
가두어 두었던 사람이나 동물 등을 바깥에서 마음대로 활동하게 하다.
4.
THẢ RA:
Làm cho người hay động vật đang bị giam giữ được hoạt động tùy ý ở bên ngoài.
-
5.
음식 등을 대접하다.
5.
MỜI:
Tiếp đãi bữa ăn.
-
6.
작품이나 상품 등을 발표하다.
6.
ĐƯA RA:
Công bố sản phẩm hay tác phẩm.
-
7.
생각이나 의견을 제시하다.
7.
ĐƯA RA, TRÌNH BÀY:
Nêu lên ý kiến hay suy nghĩ.
-
8.
가지고 있던 것이나 차지하고 있던 것을 넘겨주다.
8.
BỎ LẠI, BÀN GIAO LẠI, ĐỂ LẠI:
Chuyển giao cái đang nắm giữ hay cái đang có.
-
9.
몸의 일부를 밖으로 드러나 보이게 하다.
9.
ĐỂ LỘ RA, CHÌA RA:
Để lộ ra ngoài và cho thấy một phần của cơ thể.
-
10.
어떤 목적을 위하여 희생하다.
10.
MANG RA, BỎ RA:
Hy sinh vì mục đích nào đó.
-
11.
어떤 대상이나 범위에서 빼거나 포기해 버리다.
11.
TỪ BỎ, BỎ ĐI:
Loại trừ ra khỏi phạm vi hay đối tượng nào hoặc từ bỏ đi.
-
12.
일부러 감추지 않고 공개적으로 드러내다.
12.
LỘ RÕ, THỂ HIỆN RÕ RỆT:
Không cố tình giấu giếm mà thể hiện một cách công khai.
-
13.
안에서 만들어진 물질을 밖으로 내보내다.
13.
THẢI RA, TỐNG RA:
Đưa ra ngoài vật chất được tạo ra ở bên trong.
-
-
1.
자기 세력이나 영향력이 미치는 범위에 들어오게 만들다.
1.
ĐẶT VÀO TRONG BÀN TAY:
Làm cho đi vào phạm vi mà bản thân có được hoặc có ảnh hưởng quyền lực.
-
Động từ
-
1.
생각이나 어떤 일의 범위가 넓어져서 커지다. 또는 커지게 하다.
1.
TĂNG MẠNH, LÀM TĂNG MẠNH:
Suy nghĩ hay phạm vi sự việc nào đó rộng ra và lớn lên. Hoặc làm cho lớn mạnh.
-
2.
빛, 전류, 소리 등의 진폭이 늘어나다. 또는 늘어나게 하다.
2.
KHUẾCH ĐẠI:
Biên độ của ánh sáng, điện hay âm thanh rộng ra. Hoặc làm cho rộng ra.
-
Tính từ
-
1.
정해진 한도나 범위가 없다.
1.
KHÔNG HẠN CHẾ:
Không có giới hạn hay phạm vi đã được định sẵn.
-
Danh từ
-
1.
전체에 걸쳐 넓은 범위로 벌어지는 전쟁.
1.
CHIẾN TRANH TOÀN DIỆN:
Chiến tranh xảy ra trên phạm vi rộng rãi, toàn diện.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 무리나 범위에 함께 들어 있거나 함께 넣음.
1.
SỰ BAO GỒM, VIỆC GỘP:
Việc nằm cùng hay cùng bỏ vào phạm vi hay nhóm nào đó.
-
Động từ
-
1.
어떤 대상이나 현상이 하나의 범위 안에 묶여 넣어지다.
1.
ĐƯỢC BAO QUÁT, ĐƯỢC BAO GỒM:
Hiện tượng hay đối tượng nào đó được thu gọn vào trong một phạm vi.
-
Danh từ
-
1.
어떤 대상이나 현상을 하나의 범위 안에 묶어 넣는 것.
1.
TÍNH BAO QUÁT, TÍNH PHỔ QUÁT:
Sự thu gọn hiện tượng hay đối tượng nào đó vào trong một phạm vi.
-
Động từ
-
1.
물건을 덮거나 싸다.
1.
BAO, BỌC, PHỦ, ĐẬY:
Đậy hoặc bao gói đồ vật.
-
2.
어떤 분야나 범위를 전부 포함시키다.
2.
BAO PHỦ, BAO GỒM:
Bao gồm toàn bộ phạm vi hay lĩnh vực nào đó.
-
☆☆
Động từ
-
1.
도중에 멈추거나 일시적으로 어떤 곳에 묵다.
1.
LƯU LẠI:
Dừng lại giữa chừng hoặc ở nơi nào đó nhất thời.
-
4.
일정한 수준이나 범위에 그치다.
4.
DỪNG LẠI:
Kết thúc ở phạm vi hay mức nhất định.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
어떤 공간 속에 들어가게 하다.
1.
ĐẶT VÀO, ĐỂ VÀO:
Khiến cho lọt vào trong một không gian nào đó.
-
2.
다른 것과 합치거나 섞다.
2.
CHO VÀO, BỎ VÀO:
Gộp chung hay trộn lẫn vào thứ khác.
-
3.
어떤 범위 안에 들어 있게 하다.
3.
ĐƯA VÀO, ĐỂ VÀO:
Làm cho ở trong một phạm vi nào đó.
-
4.
무엇을 사이에 끼우거나 위에 입혀 어떤 효과가 나게 하다.
4.
CHÈN VÀO, ĐƯA VÀO:
Chèn thứ gì vào giữa hoặc trùm lên trên để tạo ra một hiệu quả nào đó.
-
5.
어떤 집단이나 단체에 소속되게 하다.
5.
ĐƯA VÀO:
Làm cho thuộc về một tổ chức hay đoàn thể nào đó.
-
6.
기계 등에 동력을 통하게 해서 작동시키다.
6.
BẬT LÊN, BẮT LÊN:
Làm khởi động những thứ như máy móc thông qua động lực.
-
7.
은행에 돈을 입금하다.
7.
GỬI:
Gửi tiền vào ngân hàng.
-
8.
무늬나 글자 등을 그리거나 인쇄하여 어떤 공간 속에 들어가게 하다.
8.
ĐƯA VÀO:
Vẽ hoặc in hoa văn hay chữ... rồi cho vào trong một không gian nào đó.
-
9.
중간에 다른 사람을 끼어들게 하다.
9.
ĐƯA VÀO:
Chèn người khác vào giữa chừng.
-
10.
무엇을 신청하기 위해 서류를 제출하다.
10.
NỘP VÀO:
Nộp giấy tờ để đăng ký cái gì đó.
-
11.
어떤 동작을 하기 위해 힘을 들이다.
11.
CHO VÀO, DỒN VÀO:
Dốc sức để thực hiện một động tác nào đó.
-
12.
목적을 이루기 위해 다른 사람에게 어떤 작용을 하다.
12.
GÂY:
Gây tác động nào đó lên người khác để đạt được mục đích.
-
13.
난방이나 요리 등을 하기 위한 시설이나 장치에 불을 붙이다.
13.
BẬT LÊN, ĐUN VÀO:
Mồi lửa vào thiết bị hay dụng cụ để sưởi ấm hay nấu ăn.
-
14.
신문이나 우유 등을 정기적으로 배달하다.
14.
PHÁT, GIAO:
Giao định kì những thứ như báo hay sữa.
-
15.
흙 속에 씨앗을 심다.
15.
GIEO:
Gieo hạt vào trong đất.
-
Danh từ
-
1.
어떤 함수가 일정한 범위 안에서 가질 수 있는 값 중 가장 큰 값.
1.
GIÁ TRỊ CỰC ĐẠI:
Giá trị cao nhất trong các giá trị mà hàm số nào đó có thể có trong phạm vi nhất định.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
면이나 바닥 등의 면적이 크다.
1.
RỘNG:
Bề mặt hay nền có diện tích lớn.
-
2.
폭이 길다.
2.
RỘNG, RỘNG LỚN:
Khổ dài
-
3.
마음이나 생각이 크고 너그럽다.
3.
RỘNG RÃI, ĐỘ LƯỢNG:
Tấm lòng hay suy nghĩ rộng lớn.
-
4.
내용이나 범위가 널리 미치다.
4.
RỘNG LỚN:
Nội dung hay phạm vi có ảnh hưởng rộng rãi.
-
Động từ
-
1.
범위에 포함되지 못하고 떨어지거나 빠지다.
1.
BỊ TRƯỢT, BỊ RỚT KHỎI, BỊ LOẠI KHỎI:
Không được bao gồm vào phạm vi nào đó mà bị rơi hoặc rớt.
-
☆
Danh từ
-
1.
농업, 상업, 공업 등 직업 교육에 관련된 범위나 영역.
1.
NGÀNH THỰC NGHIỆP:
Lĩnh vực hay phạm vi liên quan tới giáo dục nghề nghiệp như nông nghiệp, thương nghiệp, công nghiệp thuỷ sản...
-
☆
Động từ
-
1.
수량이나 범위 등을 제한하여 정하다.
1.
HẠN ĐỊNH:
Hạn chế và định ra số lượng hay phạm vi...